Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K 2 S O 4 ) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:
A. B a C l 2
B. NaOH
C. B a ( O H ) 2
D. H 2 S O 4
Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K 2 S O 4 ) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:
A. B a C l 2
B. NaOH
C. B a ( O H ) 2
D. H 2 S O 4
Chất X có pH > 7 → Là bazo
Tạo kết tủa khi tác dụng với K 2 S O 4 → B a O H 2
⇒ Chọn C.
Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat ( K 2 S O 4 ) tạo ra kết tủa. Chất X là:
A. BaC l 2
B. NaOH
C. Ba(OH ) 2
D. H 2 S O 4
Chọn C
Dung dịch chất X có pH > 7 => X là dung dịch bazơ => loại A và D
Dung dịch X tác dụng với dung dịch K 2 S O 4 tạo kết tủa => X là Ba(OH ) 2
Ba(OH ) 2 + K 2 S O 4 → BaS O 4 ↓ + 2KOH
Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 6
Chọn C
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
SO3 + H2O + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
2NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl
Hoặc NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl + HCl
Na2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2NaCl
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl
Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
SO3 + H2O + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
2NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl
Hoặc NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl + HCl
Na2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2NaCl
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl
Chọn C.
Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
SO3 + H2O + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
2NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl
Hoặc NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl + HCl
Na2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2NaCl
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl
Đáp án C
Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch B a C l 2 , khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất này là
A. N H 4 H S O 3 .
B. N a 2 S O 3 .
C. N H 4 H C O 3 .
D. N H 4 2 C O 3 .
Chọn A
X không tạo kết tủa với BaCl2 → loại đáp án D
X phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai → X là muối amoni → loại B
Khi X phản ứng với HCl tạo khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím → khí là SO2, X là NH4HSO3.
Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2SO3.
C. NH4HCO3.
D. NH4HSO3.
Cho các chất: Ba; K 2 O ; Ba ( OH ) 2 ; NaHCO 3 ; BaCO 3 ; Ba HCO 3 2 ; BaCl 2 . Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO 4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
. Chọn đáp án A
● Ba được vì:
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2H2O
● BaCO3 được vì:
BaCO3 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + CO2↑ + H2O
● Ba(HCO3)2 được vì:
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + CO2↑ + 2H2O